Leave Your Message

Thép không gỉ 316/316L

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Việc đưa molypden vào quá trình hợp kim giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ Trung Quốcthép-316. Rất giống với Loại 304 và gần như phổ biến về mặt thương mại – điểm khác biệt chính là hợp kim này bền hơn ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường clorua. Với khả năng hàn tuyệt vời, khả năng gia công tốt và khả năng chống rỗ tuyệt vời, Thép không gỉ Trung Quốc-316 được sử dụng trong chế tạo bình chịu áp suất và bộ trao đổi nhiệt. Loại 316L là phiên bản carbon thấp của Loại 316 giúp giảm thiểu lượng kết tủa cacbua do hàn.

    ĐẶC ĐIỂM CHUNG

    Việc đưa molypden vào quá trình hợp kim giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ Trung Quốcthép-316. Rất giống với Loại 304 và gần như phổ biến về mặt thương mại – điểm khác biệt chính là hợp kim này bền hơn ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt là trong môi trường clorua. Với khả năng hàn tuyệt vời, khả năng gia công tốt và khả năng chống rỗ tuyệt vời, Thép không gỉ Trung Quốc-316 được sử dụng trong chế tạo bình chịu áp suất và bộ trao đổi nhiệt. Loại 316L là phiên bản carbon thấp của Loại 316 giúp giảm thiểu lượng kết tủa cacbua do hàn.

    Tiêu chuẩn tham khảo

    EN ISO 14343: 2009 Vật tư tiêu hao hàn. Điện cực dây, điện cực dải, dây và thanh để hàn hồ quang thép không gỉ và thép chịu nhiệt.

    Tính chất cơ học

    ·Rm – Độ bền kéo (MPa)510

    ·Rp0.2 Độ bền nén 0,2% (MPa)320

    ·A – Độ giãn dài tối thiểu khi gãy (%)25

    Tính năng sản phẩm

    ·Khả năng chống ăn mòn được cải thiện khi so sánh với 304

    ·Phù hợp hơn với môi trường clorua

    ·Khả năng gia công tốt

    ·316 mạnh hơn 304 ở nhiệt độ cao

    Ứng dụng: Thép không gỉ 316/316L

    ·Bình chịu áp suất, bộ trao đổi nhiệt

    ·Thùng chứa hóa chất, thiết bị chế biến thực phẩm

    ·Các bộ phận lò, van và máy bơm

    Thành phần hóa học: Thép không gỉ 316/316L

    C

    Mn

    TRONG

    P

    S

    Cr

    Với

    ≤0,08

    ≤0,65

    1 – 2,5

    11 – 14

    ≤ 0,03

    ≤ 0,03

    18 – 20

    2 – 3

    ≤ 0,75

    Leave Your Message